SÁP NHẬP CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
SÁP NHẬP CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
A.Hợp nhất các Bộ với nhau
- Hợp nhất Bộ Nội vụ và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội thành Bộ Nội vụ
- Hợp nhất Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính thành Bộ Tài chính
- Hợp nhất Bộ Xây dựng và Giao thông Vận tải sau hợp nhất thành Bộ Xây dựng
- Hợp nhất Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Bộ Tài nguyên và Môi trường thành Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Hợp nhất Bộ Thông tin và Truyền thông với Bộ Khoa học và Công nghệ thành Bộ Khoa học và Công nghệ
B. Sáp nhập các cơ quan theo Khu vực
1. Sáp nhập các cơ quan thuế: Quyết định 381/QĐ-BTC
STT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
Chi cục Thuế khu vực I |
Hà Nội, Hòa Bình |
Hà Nội |
2 |
Chi cục Thuế khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Thuế khu vực III |
Hải Phòng, Quảng Ninh |
Hải Phòng |
4 |
Chi cục Thuế khu vực IV |
Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình |
Hưng Yên |
5 |
Chi cục Thuế khu vực V |
Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình |
Hải Dương |
6 |
Chi cục Thuế khu vực VI |
Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng |
Bắc Giang |
7 |
Chi cục Thuế khu vực VII |
Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang |
Thái Nguyên |
8 |
Chi cục Thuế khu vực VIII |
Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai |
Phú Thọ |
9 |
Chi cục Thuế khu vực IX |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu |
Sơn La |
10 |
Chi cục Thuế khu vực X |
Thanh Hóa, Nghệ An |
Nghệ An |
11 |
Chi cục Thuế khu vực XI |
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị |
Hà Tĩnh |
12 |
Chi cục Thuế khu vực XII |
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
13 |
Chi cục Thuế khu vực XIII |
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Thuế khu vực XIV |
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông |
Đắk Lắk |
15 |
Chi cục Thuế khu vực XV |
Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 |
Chi cục Thuế khu vực XVI |
Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh |
Bình Dương |
17 |
Chi cục Thuế khu vực XVII |
Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long |
Long An |
18 |
Chi cục Thuế khu vực XVIII |
Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng |
Bến Tre |
19 |
Chi cục Thuế khu vực XIX |
An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang |
Cần Thơ |
20 |
Chi cục Thuế khu vực XX |
Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu |
Kiên Giang |
2. Sáp nhập cơ quan bảo hiểm: Quyết định 391/QĐ-BTC
T |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
BHXH khu vực I |
Hà Nội |
Hà Nội |
2 |
BHXH khu vực II |
TP.Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
3 |
BHXH khu vực III |
Cần Thơ |
Cần Thơ |
4 |
BHXH khu vực IV |
Bình Dương |
Bình Dương |
5 |
BHXH khu vực V |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
6 |
BHXH khu vực VI |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7 |
BHXH khu vực VII |
Nghệ An |
Nghệ An |
8 |
BHXH khu vực VIII |
Hải Phòng - Thái Bình |
Hải Phòng |
9 |
BHXH khu vực IX |
Lạng Sơn - Cao Bằng |
Lạng Sơn |
10 |
BHXH khu vực X |
Thái Nguyên - Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
11 |
BHXH khu vực XI |
Bắc Giang - Bắc Ninh |
Bắc Giang |
12 |
BHXH khu vực XII |
Hải Dương - Quảng Ninh |
Hải Dương |
13 |
BHXH khu vực XIII |
Nam Định - Ninh Bình |
Nam Định |
14 |
BHXH khu vực XIV |
Hưng Yên - Hà Nam |
Hưng Yên |
15 |
BHXH khu vực XV |
Sơn La - Hòa Bình |
Sơn La |
16 |
BHXH khu vực XVI |
Điện Biên - Lai Châu |
Điện Biên |
17 |
BHXH khu vực XVII |
Yên Bái - Lào Cai |
Yên Bái |
18 |
BHXH khu vực XVIII |
Phú Thọ - Vĩnh Phúc |
Phú Thọ |
19 |
BHXH khu vực XIX |
Hà Giang - Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
20 |
BHXH khu vực XX |
Hà Tĩnh - Quảng Bình |
Hà Tĩnh |
21 |
BHXH khu vực XXI |
Huế - Quảng Trị |
Huế |
22 |
BHXH khu vực XXII |
Đà Nẵng - Quảng Nam |
Đà Nẵng |
23 |
BHXH khu vực XXIII |
Bình Định - Quảng Ngãi |
Bình Định |
24 |
BHXH khu vực XXIV |
Khánh Hòa - Phú Yên |
Khánh Hòa |
25 |
BHXH khu vực XXV |
Đắk Lắk - Đắk Nông |
Đắk Lắk |
26 |
BHXH khu vực XXVI |
Gia Lai - Kon Tum |
Gia Lai |
27 |
BHXH khu vực XXVII |
Lâm Đồng - Ninh Thuận |
Lâm Đồng |
28 |
BHXH khu vực XXVIII |
Bà Rịa - Vũng Tàu - Bình Thuận |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
29 |
BHXH khu vực XXIX |
Tây Ninh - Bình Phước |
Tây Ninh |
30 |
BHXH khu vực XXX |
An Giang - Đồng Tháp |
An Giang |
31 |
BHXH khu vực XXXI |
Kiên Giang - Hậu Giang |
Kiên Giang |
32 |
BHXH khu vực XXXII |
Cà Mau - Bạc Liêu |
Cà Mau |
33 |
BHXH khu vực XXXIII |
Sóc Trăng - Trà Vinh |
Sóc Trăng |
34 |
BHXH khu vực XXXIV |
Long An - Tiền Giang |
Long An |
35 |
BHXH khu vực XXXV |
Bến Tre - Vĩnh Long |
Bến Tre |
3. Sáp nhập Ngân hàng nhà nước
STT |
Tên đơn vị mới |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
Khu vực 1 |
Ngân hàng Nhà nước thành phố Hà Nội |
|
2 |
Khu vực 2 |
Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
3 |
Khu vực 3 |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình |
Sơn La. |
4 |
Khu vực 4 |
Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái |
Phú Thọ |
5 |
Khu vực 5 |
Thái Nguyên, Bắc Ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
6 |
Khu vực 6 |
Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh, Thái Bình |
Hải Phòng |
7 |
Khu vực 7 |
Thanh Hóa, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình |
Thanh Hóa, |
8 |
Khu vực 8 |
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình |
Hà Tĩnh. |
9 |
Khu vực 9 |
Đà Nẵng, Quảng Trị, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
10 |
Khu vực 10 |
Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận |
Khánh Hòa |
11 |
Khu vực 11 |
Đắk Lắk, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Lâm Đồng |
Đắk Lắk |
12 |
Khu vực 12 |
Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh |
Đồng Nai |
13 |
Khu vực 13 |
Tiền Giang, Long An, Bến Tre, Trà Vinh |
Tiền Giang |
14 |
Khu vực 14 |
Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Vĩnh Long |
Cần Thơ |
15 |
Khu vực 15 |
Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Cà Mau |
Kiên Giang |
4. Sáp nhập Cơ quan hải quan: Quyết định 382/QĐ-BTC
TT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
Chi cục Hải quan khu vực I |
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái |
Hà Nội |
2 |
Chi cục Hải quan khu vực II |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Chi cục Hải quan khu vực III |
Hải Phòng, Thái Bình |
Hải Phòng |
4 |
Chi cục Hải quan khu vực IV |
Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Nam Định |
Hưng Yên |
5 |
Chi cục Hải quan khu vực V |
Bắc Ninh, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn |
Bắc Ninh |
6 |
Chi cục Hải quan khu vực VI |
Lạng Sơn, Cao Bằng |
Lạng Sơn |
7 |
Chi cục Hải quan khu vực VII |
Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La |
Lào Cai |
8 |
Chi cục Hải quan khu vực VIII |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
9 |
Chi cục Hải quan khu vực IX |
Quảng Bình, Quảng Trị, Huế |
Quảng Bình |
10 |
Chi cục Hải quan khu vực X |
Thanh Hóa, Ninh Bình |
Thanh Hóa |
11 |
Chi cục Hải quan khu vực XI |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
12 |
Chi cục Hải quan khu vực XII |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Đà Nẵng |
13 |
Chi cục Hải quan khu vực XIII |
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Định, Phú Yên |
Khánh Hòa |
14 |
Chi cục Hải quan khu vực XIV |
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng |
Đắk Lắk |
15 |
Chi cục Hải quan khu vực XV |
Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 |
Chi cục Hải quan khu vực XVI |
Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh |
Bình Dương |
17 |
Chi cục Hải quan khu vực XVII |
Long An, Bến Tre, Tiền Giang |
Long An |
18 |
Chi cục Hải quan khu vực XVIII |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
19 |
Chi cục Hải quan khu vực XIX |
Cần Thơ, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu |
Cần Thơ |
20 |
Chi cục Hải quan khu vực XX |
Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang |
Đồng Tháp |